Trang Chủ » VinFast Lux A2.0
VinFast Lux A2.0, chiếc sedan hoàn hảo được toát ra ngay từ kiểu dáng với thiết kế đầu xe kéo dài, phần thân xe vuốt về phía sau mang vẻ cổ điển, vành và lốp xe lớn, tất cả các yếu tố giúp tạo nên một chiếc xe tuyệt đẹp.
Màu xe VinFast Lux A2.0
Tổng quan VinFast Lux A2.0
Hình ảnh VinFast Lux A2.0
Táp lô Lux A2.0 được thiết kế bắt mắt và nổi bật với vô lăng 3 chấu, bọc da chỉnh cơ 4 hướng, tích hợp điều khiển âm thanh, đàm thoại rảnh tay, ngay phía phía sau có màn hình màu 7 inch hiển thị điện tử giúp tài xế quan sát rõ các thông số khi xe đang vận hành
Nội thất Vinfast Lux A2.0 hào nhoáng với tông màu cam pha xám đen. Vô lăng 3 chấu bọc da tích hợp các nút bấm điều khiển kèm logo VinFast ở chính giữa. Cụm đồng hồ dạng analog đôi kết hợp với màn hình màu rộng 7 inch ở chính giữa. Nội thất được tùy chọn theo các gam màu và chất liệu khác nhau theo nhu cầu riêng.
Tiện nghi của xe bao gồm hệ thống điều hoà 2 vùng độc độc lập, giúp khoang cabin luôn duy trì được trạng thái mát lạnh. Ngoài ra còn có các tính năng giải trí hiện đại như: màn hình cảm ứng kích thước 10,4 inch, bộ phát wifi, dàn âm thanh 8 -13 loa có Amplifer.
Động cơ & Vận hành
Dòng động cơ N20 được BMW phát triển là cột mốc giao thời giữa động cơ nạp tự nhiên và xu hướng động cơ tăng áp hiện đại của BMW. Động cơ N20 được sử dụng nhiều trên các dòng sản phẩm của tập đoàn BMW và có thể gọi đây là động cơ ổn định, tiết kiệm, nhỏ gọn, hiệu suất tốt.
Khách hàng được tùy chọn giữa 2 dòng động cơ, cùng dung tích xilanh 2.0L, 1 loại sản sinh ra 174 mã lực tại vòng tua 5.000 – 6.000 (Hp/rpm), 1 loại sản sinh ra 228 mã lực tại vòng tua 5.000 – 6.000 (Hp/rpm). Cả 2 động cơ đều tăng áp ống kép, van biến thiên, phun nhiên liệu trực tiếp.
Vinfast Lux A2.0 dùng động cơ N20, dung tích 2.0L mua bản quyền từ hãng xe BMW. Động cơ này mang lại công suất cực đại 130Kw (174Hp) và mô-men xoắn cực đại 300Nm. Hộp số trang bị là loại tự động 8 cấp của hãng ZF, vốn quen thuộc trên các dòng xe Jaguar, Land Rover, BMW.
Tính năng vượt trội VinFast Lux A2.0
=> Tính năng tùy chọn theo nhu cầu khách hàng
=> Nội thất tùy chọn chất liệu và màu sắc
=> Kính chiếu hậu tự điều chỉnh khi vào số lùi
=> Kiểm soát chất lượng không khí bằng Ion+
=> Điều khiển màn hình bằng giọng nói
=> Điều hòa tự động, 2 vùng độc lập, cửa gió ghế sau
=> Hệ thống an toàn: ABS, EBD, BA, ESC, HSA, ROM, ESS
Tại khu vực trung tâm VinFast Lux A2.0 là trái tim nội thất, màn hình cảm ứng 10.4 inch, kết nối điện thoại thông minh, điều khiển bằng giọng nói, tích hợp bản đồ và chức năng dẫn đường trên bản cao cấp, bộ phát wifi, dàn âm thanh 8 -13 loa có Amplifer mang đến không gian âm nhạc bùng nổ.nơi khách hàng có thể tùy chọn với màn hình hiển thị hình ảnh cảnh đẹp Việt Nam hoặc cá nhân hoá với hình ảnh của mình
Thông số kỹ thuật VinFast Lux A2.0
PHIÊN BẢN | TIÊU CHUẨN | NÂNG CAO | CAO CẤP | |
Giá niêm yết | 1,179,000,000 | 1,269,000,000 | 1,419,000,000 | |
KÍCH THƯỚC & KHỐI LƯỢNG | ||||
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.973 x 1.900 x 1.500 | |||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.968 | |||
Tự trọng/Tải trọng (Kg) | 1.795/535 | |||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 150 | |||
ĐỘNG CƠ | ||||
Động cơ | Loại động cơ | Xăng 2.0L, I-4, DOHC, tăng áp, van biến thiên, phun nhiên liệu trực tiếp | ||
Công suất tối đa (Hp/rpm) | 174/4.500-6.000 | 228/5.000-6.000 | ||
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 300/1.750-4.000 | 350/1.750-4.500 | ||
Chức năng tắt động cơ tạm thời | Có | |||
Hộp số | Tự động 8 cấp ZF | |||
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 70 | |||
Dẫn động | Cầu sau (RWD) | |||
Hệ thống treo trước | Độc lập, tay đòn dưới kép, giá đỡ bằng nhôm | |||
Hệ thống treo sau | Độc lập, 5 liên kết với tay đòn dẫn hướng và thanh ổn định ngang | |||
Trợ lực lái | Thủy lực điều khiển điện | |||
NGOẠI THẤT | ||||
Đèn phía trước | Chiếu xa, chiếu gần và chiếu ban ngày | LED | ||
Chế độ tự động bật/tắt | Có | |||
Chế độ đèn chờ dẫn đường (tắt chậm) | Có | |||
Đèn chiếu sáng ban ngày | LED | |||
Đèn phanh thứ 3 trên cao | LED | |||
Đèn hậu | LED | |||
Đèn chào mừng | Có | |||
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, gập điện | Có | ||
Đèn báo rẽ | Có | |||
Chức năng sấy gương | Có | |||
Tự động điều chỉnh khi vào số lùi | Có | |||
Gạt mưa trước tự động | Có | |||
Kính cửa sổ chỉnh điện, lên/xuống 1 chạm, chống kẹt | Tất cả các cửa | |||
Kính cách nhiệt tối màu (2 kính cửa sổ hàng ghế sau, 2 kính ô thoáng sau và kính sau) | Không | Có | ||
La-zăng hợp kim nhôm | 18 inch | 19 inch | ||
Lốp (trước/sau) | 245/45R18; 245/45R18 | 245/40R19; 275/35R19 | ||
Viền trang trí Chrome bên ngoài | Không | Có | ||
Ống xả ở cản sau | Ống xả đơn | Ống xả đôi | ||
Bộ dụng cụ vá lốp nhanh | Có | |||
Màu xe (tùy chọn 1 trong 8 màu) | Trắng, Đen, Cam, Nâu, Xanh, Xám, Đỏ, Bạc | |||
NỘI THẤT | ||||
Số chỗ ngồi | 5 chỗ | |||
Chìa khóa thông minh/khởi động bằng nút bấm | Có | |||
Màn hình thông tin lái 7″, màu | Có | |||
Cấu hình ghế | Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh điện 4 hướng, chỉnh cơ 2 hướng | 12 hướng (8 hướng điện + 4 hướng đệm lưng) | |
Điều chỉnh ghế hành khách trước | Chỉnh điện 4 hướng, chỉnh cơ 2 hướng | |||
Hàng ghế thứ 2 gập cơ, chia tỷ lệ | 60/40 | |||
Màu Nội thất | Da tổng hợp màu đen, Taplo ốp hydrographic vân carbon | Có | Không | |
Nội thất da NAPPA Đen – Taplo ốp nhôm – Trần nỉ màu đen | Không | Có, tùy chọn | ||
Nội thất da NAPPA Nâu – Taplo ốp nhôm – Trần nỉ màu đen | Không | Có, tùy chọn | ||
Nội thất da NAPPA Be – Taplo ốp gỗ – Trần nỉ màu be | Không | Có, tùy chọn | ||
Vô lăng | Chỉnh tay 4 hướng | Có | ||
Bọc da | Có | |||
Tích hợp phím điều khiển âm thanh, đàm thoại rảnh tay | Có | |||
Chức năng kiểm soát hành trình (Cruise contronl) | Có | |||
Hệ thống điều hòa | Hàng ghế 1: Điều hòa tự động, 2 vùng độc lập | Có | ||
Hàng ghế 2: cửa thông gió điều hòa | Có | |||
Lọc gió | Có | |||
Kiểm soát chất lượng không khí bằng ion | Có | |||
Hệ thống giải trí, radio AM/FM, màn hình cảm ứng 10,4″, màu | Có | |||
Cổng USB | 4 | |||
Kết nối Blutooth | Có | |||
Chức năng sạc không dây (điện thoại, thiết bị ngoại vi) | Không | Có | ||
Kết nối wifi | Không | Có | ||
Hệ thống âm thanh | 8 loa | 13 loa có amply & Chức năng định vị, bản đồ (tích hợp trong màn hình trung tâm) | ||
Hệ thống ánh sáng trang trí (Đèn chiếu sáng bậc cửa/đèn chiếu khoang để chân/đèn trang trí quanh xe (taplo, táp bi cửa xe) | Không | Có | ||
Rèm che nắng kính sau, điều khiển điện | Không | Có | ||
Đèn chiếu sáng ngăn đồ trước | Có | |||
Đèn chiếu sáng cốp xe | Có | |||
Gương chiếu hậu trong xe chiếu sáng tự động | Có | |||
Gương trên tấm chắn nắng, có đèn tích hợp | Có | |||
Đèn trần/ đèn đọc bản đồ (trước/sau) | Có | |||
Ổ điện xoay chiều 230V | Có | |||
Ổ cắm điện 12V | Có | |||
Ốp bậc cửa xe có logo, VinFast | Có | |||
AN TOÀN & AN NINH | ||||
Phanh trước | Đĩa tản nhiệt | |||
Phanh sau | Đĩa đặc | |||
Phanh tay điện tử | Có | |||
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | |||
Chức năng phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | |||
Chức năng hỗ trợ phanh khẩn cấp (BA) | Có | |||
Hệ thống cân bằng điện tử (ESC) | Có | |||
Chức năng chống trượt (TCS) | Có | |||
Chức năng hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA) | Có | |||
Đèn báo phanh khẩn cấp (ESS) | Có | |||
Cảm biến sau hỗ trợ đỗ xe | Có | |||
Cảm biến trước hỗ trợ đỗ xe & chức năng cảnh báo điểm mù | Không | Có | ||
Camera 360 độ (Tích hợp với màn hình) | Không | Có | ||
Hệ thống căng đai khẩn cấp, hạn chế lực, hàng ghế trước | Có | |||
Móc cố định ghế trẻ em ISOFIX (hàng ghế 2, ghế ngoài) | Có | |||
Chức năng khóa cửa tự động khi xe di chuyển | Có | |||
Chức năng tự động khóa cửa khi rời xe | Có | |||
Cốp xe có tính năng đóng/mở điện | Không | Có | ||
Hệ thống túi khí | 6 túi khí | |||
Hệ thống cảnh báo chống trộm & chìa khóa mã hóa | Có |
PHIÊN BẢN | TIÊU CHUẨN | NÂNG CAO | CAO CẤP | |
Giá niêm yết | 1,179,000,000 | 1,269,000,000 | 1,419,000,000 | |
ĐỘNG CƠ | ||||
Động cơ | Công suất tối đa (Hp/rpm) | 174/4.500-6.000 | 228/5.000-6.000 | |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 300/1.750-4.000 | 350/1.750-4.500 | ||
NGOẠI THẤT | ||||
Kính cách nhiệt tối màu (2 kính cửa sổ hàng ghế sau, 2 kính ô thoáng sau và kính sau) | Không | Có | ||
La-zăng hợp kim nhôm | 18 inch | 19 inch | ||
Lốp (trước/sau) | 245/45R18; 245/45R18 | 245/40R19; 275/35R19 | ||
Viền trang trí Chrome bên ngoài | Không | Có | ||
Ống xả ở cản sau | Ống xả đơn | Ống xả đôi | ||
NỘI THẤT | ||||
Cấu hình ghế | Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh điện 4 hướng, chỉnh cơ 2 hướng | 12 hướng (8 hướng điện + 4 hướng đệm lưng) | |
Điều chỉnh ghế hành khách trước | Chỉnh điện 4 hướng, chỉnh cơ 2 hướng | |||
Hàng ghế thứ 2 gập cơ, chia tỷ lệ | 60/40 | |||
Màu Nội thất | Da tổng hợp màu đen, Taplo ốp hydrographic vân carbon | Có | Không | |
Nội thất da NAPPA Đen – Taplo ốp nhôm – Trần nỉ màu đen | Không | Có, tùy chọn | ||
Nội thất da NAPPA Nâu – Taplo ốp nhôm – Trần nỉ màu đen | Không | Có, tùy chọn | ||
Nội thất da NAPPA Be – Taplo ốp gỗ – Trần nỉ màu be | Không | Có, tùy chọn | ||
Chức năng sạc không dây (điện thoại, thiết bị ngoại vi) | Không | Có | ||
Kết nối wifi | Không | Có | ||
Hệ thống âm thanh | 8 loa | 13 loa có amply & Chức năng định vị, bản đồ (tích hợp trong màn hình trung tâm) | ||
Hệ thống ánh sáng trang trí (Đèn chiếu sáng bậc cửa/đèn chiếu khoang để chân/đèn trang trí quanh xe (taplo, táp bi cửa xe) | Không | Có | ||
Rèm che nắng kính sau, điều khiển điện | Không | Có | ||
AN TOÀN & AN NINH | ||||
Cảm biến trước hỗ trợ đỗ xe & chức năng cảnh báo điểm mù | Không | Có | ||
Camera 360 độ (Tích hợp với màn hình) | Không | Có | ||
Cốp xe có tính năng đóng/mở điện | Không | Có |